Xe bồn Chenglong 22 khối chở xăng dầu nhập khẩu chassi tại Trung Quốc. Hotline: 0916.31.5555
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ XITEC CHỞ XĂNG 22 KHỐI CHENGLONG HẢI ÂU
Nhãn hiệu : | CHENGLONG |
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc (chở xăng) |
Xuất xứ : | — |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 13590 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 6875 | kG |
– Cầu sau : | 6715 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 16280 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 30000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11980 x 2500 x 3630 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 1950 + 4900 + 1350 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2080/1860 | mm |
Số trục : | 4 | |
Công thức bánh xe : | 8 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | YC6L330 – 50 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 8424 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 243 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/04/04/— |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Kích thước bao xi téc: 8.500/8.200 x 2.400 x 1.410 mm; – Xi téc chứa xăng (thể tích 22000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) và cơ cấu bơm; |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN CHỞ XĂNG 22 KHỐI
Thông số về phần chuyên dùng sản xuất năm 2021, mới 100%. | ||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Elip | ||
Dung tích thùng chứa | m3 | 22 | ||
Kích thước bao xi téc chở xăng dầu | mm | 8.500/8.200 x 2.400 x 1.410 | ||
Số khoang | 05 khoang | |||
Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép dày 4mm Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
|||
Vật liệu chế tạo | -Thép SS400 hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao. | |||
Nắp xi téc | Nắp sập Hàn Quốc | |||
Van xả | Số lượng | 05 | ||
Kích thước (mm) | Ø 80 | |||
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||
Quy cách đóng téc | Bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|||
Công nghệ sơn téc | – Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc– Bên ngoài được téc được mài gỉ sắt, phun sơn chống gỉ và được sơn bên ngoài theo yêu cầu của khách hàng có trang trí biểu ngữ, logo,… | |||
Van Hô Hấp | ||||
Kiểu loại | Van Hàn Quốc | |||
Áp suất làm việc | 0,4 kg/cm2 | |||
Áp suất đẩy | 0,4 kg/cm2 | |||
Áp suất hút | 0.0015 kg/cm2 | |||
Bơm Nhiên Liệu | ||||
Công suất | ~ 15 KW | |||
Số vòng quay lớn nhất | 1180 vòng / phút | |||
Lưu lượng bơm tối đa | 40 m3/h | |||
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||
Phương Pháp Nạp Xả Xăng | ||||
Quá trình nạp | Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | |||
Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực | |||
Thiết Bị Phòng Chống Cháy Nổ | ||||
Xích tiếp đát | Số lượng: 01 | |||
Bình chữa cháy | Số lượng 02 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao. | |||
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec) + Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec) |